Không cần mất thời gian tìm hiểu, bạn vẫn có thể nhận biết ngay biển số xe 50cc và 100cc chỉ trong vài giây. Bài viết sẽ bật mí cho bạn cách phân biệt chính xác và cực kỳ dễ nhớ.
Cấu Trúc và Đặc Điểm của Biển Số Xe 50cc và 100cc
Theo Thông tư 58/2020/TT-BCA, biển số xe 50cc và 100cc có cấu trúc riêng biệt, giúp dễ dàng phân biệt khi tra biển số xe 50cc.
Cấu Trúc Chung
- Mã tỉnh/thành phố: Hai ký tự đầu (11-99) biểu thị địa phương đăng ký (xem chi tiết biển số xe 50cc các tỉnh ở bảng dưới).
- Ký tự tiếp theo: Một hoặc hai chữ cái xác định loại xe hoặc mục đích sử dụng.
- Dãy số cuối: 4-5 chữ số (000.01 đến 999.99), biểu thị số thứ tự đăng ký.
Đặc Điểm Biển Số Xe 50cc
- Xe cơ quan nhà nước:
- Nền biển: Màu xanh, chữ và số màu trắng.
- Sê-ri: Một chữ cái (A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M) kết hợp với một số từ 1-9.
- Ví dụ: 29-A1 123.45 (Hà Nội, cơ quan nhà nước).
- Xe cá nhân/tổ chức:
- Nền biển: Màu trắng, chữ và số màu đen.
- Sê-ri: Hai chữ cái trong danh sách A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z.
- Ví dụ: 59-AB 123.45 (TP.HCM, cá nhân).
- Xe quân đội:
- Nền biển: Màu đỏ, chữ và số màu trắng.
- Xe liên doanh nước ngoài:
- Sê-ri: Kết hợp chữ “LD” (ví dụ: 29-LD 123.45).
- Xe thuộc dự án:
- Sê-ri: Kết hợp chữ “DA”.
Đặc Điểm Biển Số Xe 100cc
- Xe cơ quan nhà nước:
- Nền biển: Màu xanh, chữ và số màu trắng.
- Sê-ri: Một trong 19 chữ cái (trừ A, I, O, W, Q), kết hợp với số từ 1-9.
- Ví dụ: 29-B1 678.90 (Hà Nội, cơ quan nhà nước).
- Xe cá nhân/doanh nghiệp:
- Nền biển: Màu trắng, chữ và số màu đen.
- Sê-ri: Một trong 18 chữ cái (trừ A, I, O, W, Q, và thêm trừ “A”), kết hợp với số từ 1-9.
- Ví dụ: 59-B1 678.90 (TP.HCM, cá nhân).
Cách Nhận Biết Biển Số Xe 50cc Trong 3 Giây
Để tra biển số xe máy 50cc nhanh chóng:
- Kiểm tra chữ cái trong sê-ri:
- Xe 50cc: Thường có hai chữ cái (ví dụ: AB, NX).
- Xe 100cc: Một chữ cái kết hợp với một số (ví dụ: B1, K9).
- Xem màu nền:
- Xanh: Xe cơ quan nhà nước (kiểm tra sê-ri để xác định 50cc hay 100cc).
- Trắng: Xe cá nhân/tổ chức (dựa vào sê-ri để phân biệt).
- Đỏ: Xe quân đội (thường 50cc).
- Vàng: Xe kinh doanh vận tải (cả 50cc và 100cc).
Xem thêm: Nên mua xe máy điện hay xe 50cc cho học sinh cấp 3?
Các Yếu Tố Khác Để Phân Biệt Xe 50cc và 100cc
Ngoài việc tra biển số xe 50cc, bạn có thể dựa vào các đặc điểm sau:
- Kích thước và thiết kế:
- Xe 50cc: Nhỏ gọn, bánh xe nhỏ, thiết kế đơn giản.
- Xe 100cc: Lớn hơn, khung xe chắc chắn, thiết kế mạnh mẽ.
- Công suất và tốc độ:
- Xe 50cc: Tốc độ tối đa thấp, phù hợp di chuyển nhẹ nhàng.
- Xe 100cc: Tốc độ cao hơn, linh hoạt khi vượt xe.
- Âm thanh động cơ:
- Xe 50cc: Âm thanh nhẹ, êm.
- Xe 100cc: Âm thanh to, mạnh mẽ.
- Tiêu thụ nhiên liệu:
- Xe 50cc: Tiết kiệm hơn.
- Xe 100cc: Tiêu tốn nhiều xăng hơn.
- Chi phí bảo dưỡng:
- Xe 50cc: Linh kiện rẻ, chi phí thấp.
- Xe 100cc: Linh kiện đắt hơn, chi phí bảo trì cao hơn.
- Giá thành:
- Xe 50cc: 15-24 triệu đồng.
- Xe 100cc: 30-35 triệu đồng hoặc cao hơn.
- Thông tin trên xe: Dung tích xi-lanh (50cc hoặc 100cc) thường ghi trên thân xe.
Xem thêm: Có hay không việc mua xe máy 50cc giá dưới 10 triệu?
Bảng Ký Hiệu Biển Số Xe 50cc Các Tỉnh
Dưới đây là danh sách mã số biển số xe 50cc các tỉnh theo Thông tư 58/2020/TT-BCA:
STT | Tên địa phương | Ký hiệu |
1 | Cao Bằng | 11 |
2 | Lạng Sơn | 12 |
3 | Quảng Ninh | 14 |
4 | Hải Phòng | 15-16 |
5 | Thái Bình | 17 |
6 | Nam Định | 18 |
7 | Phú Thọ | 19 |
8 | Thái Nguyên | 20 |
9 | Yên Bái | 21 |
10 | Tuyên Quang | 22 |
11 | Hà Giang | 23 |
12 | Lào Cai | 24 |
13 | Lai Châu | 25 |
14 | Sơn La | 26 |
15 | Điện Biên | 27 |
16 | Hòa Bình | 28 |
17 | Hà Nội | 29-33, 40 |
18 | Hải Dương | 34 |
19 | Ninh Bình | 35 |
20 | Thanh Hóa | 36 |
21 | Nghệ An | 37 |
22 | Hà Tĩnh | 38 |
23 | TP Đà Nẵng | 43 |
24 | Đắk Lắk | 47 |
25 | Đắk Nông | 48 |
26 | Lâm Đồng | 49 |
27 | TP Hồ Chí Minh | 41, 50-59 |
28 | Đồng Nai | 39, 60 |
29 | Bình Dương | 61 |
30 | Long An | 62 |
31 | Tiền Giang | 63 |
32 | Vĩnh Long | 64 |
33 | Cần Thơ | 65 |
34 | Đồng Tháp | 66 |
35 | An Giang | 67 |
36 | Kiên Giang | 68 |
37 | Cà Mau | 69 |
38 | Tây Ninh | 70 |
39 | Bến Tre | 71 |
40 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 72 |
41 | Quảng Bình | 73 |
42 | Quảng Trị | 74 |
43 | Thừa Thiên Huế | 75 |
44 | Quảng Ngãi | 76 |
45 | Bình Định | 77 |
46 | Phú Yên | 78 |
47 | Khánh Hòa | 79 |
48 | Cục CSGT | 80 |
49 | Gia Lai | 81 |
50 | Kon Tum | 82 |
51 | Sóc Trăng | 83 |
52 | Trà Vinh | 84 |
53 | Ninh Thuận | 85 |
54 | Bình Thuận | 86 |
55 | Vĩnh Phúc | 88 |
56 | Hưng Yên | 89 |
57 | Hà Nam | 90 |
58 | Quảng Nam | 92 |
59 | Bình Phước | 93 |
60 | Bạc Liêu | 94 |
61 | Hậu Giang | 95 |
62 | Bắc Kạn | 97 |
63 | Bắc Giang | 98 |
64 | Bắc Ninh | 99 |
Với những thông tin để nhận biết biển số xe 50cc và xe 100cc mà Xe Máy 50cc Nam Tiến vừa chia sẻ bên trên, hy vọng bạn nhận biết biển số xe 50cc dễ dàng hơn. Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc nào cần giải đáp, vui lòng liên hệ hotline 1900 2145.